Bản dịch của từ Virtual reality trong tiếng Việt

Virtual reality

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Virtual reality (Noun)

vɝˈtʃuəl ɹˌiˈælətˌi
vɝˈtʃuəl ɹˌiˈælətˌi
01

Mô phỏng do máy tính tạo ra về môi trường hoặc tình huống.

A computergenerated simulation of an environment or situation.

Ví dụ

Many people enjoy virtual reality games for social interaction and fun.

Nhiều người thích trò chơi thực tế ảo để giao lưu xã hội và vui vẻ.

Virtual reality does not replace real-life friendships and connections.

Thực tế ảo không thay thế tình bạn và kết nối trong đời thực.

Can virtual reality improve social skills for shy individuals?

Liệu thực tế ảo có thể cải thiện kỹ năng xã hội cho những người nhút nhát không?

Virtual reality (Adjective)

vɝˈtʃuəl ɹˌiˈælətˌi
vɝˈtʃuəl ɹˌiˈælətˌi
01

Gần như hoặc gần như được mô tả, nhưng không hoàn toàn hoặc theo định nghĩa chặt chẽ.

Almost or nearly as described but not completely or according to strict definition.

Ví dụ

Many people experience virtual reality in social gaming environments like Fortnite.

Nhiều người trải nghiệm thực tế ảo trong các trò chơi xã hội như Fortnite.

Virtual reality does not fully replace real-life social interactions among friends.

Thực tế ảo không hoàn toàn thay thế các tương tác xã hội thực tế giữa bạn bè.

Is virtual reality effective for improving social skills in teenagers today?

Thực tế ảo có hiệu quả trong việc cải thiện kỹ năng xã hội cho thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/virtual reality/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Nowadays, young people can participate in online gaming, experiences, and social media challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Virtual reality

Không có idiom phù hợp