Bản dịch của từ Wang trong tiếng Việt
Wang
Wang (Noun)
Cách viết khác của wang.
Alternative spelling of whang.
They used a wang to lift the heavy box at the event.
Họ đã sử dụng một cái wang để nâng hộp nặng tại sự kiện.
Many people do not know how to use a wang properly.
Nhiều người không biết cách sử dụng wang đúng cách.
Did you see the wang used in the community festival?
Bạn có thấy cái wang được sử dụng trong lễ hội cộng đồng không?
The wang of the gavel signaled the end of the meeting.
Âm thanh của cái gõ báo hiệu cuộc họp kết thúc.
There was no wang to indicate the start of the event.
Không có âm thanh nào để báo hiệu sự kiện bắt đầu.
Dạng danh từ của Wang (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Wang | Wangs |
Wang (Verb)
(ngoại động) ném mạnh.
Transitive to throw hard.
He wang the ball to his friend during the charity event.
Anh ấy đã ném bóng cho bạn trong sự kiện từ thiện.
She did not wang the paper airplane well at the school fair.
Cô ấy đã không ném máy bay giấy tốt tại hội chợ trường.
Did you wang the frisbee far enough at the picnic?
Bạn đã ném đĩa bay đủ xa trong buổi dã ngoại chưa?
She wang the ball across the field during the game.
Cô ấy ném bóng qua sân trong trận đấu.
He didn't wang the paper into the trash can, as instructed.
Anh ấy không ném tờ giấy vào thùng rác như đã hướng dẫn.
(thông tục) đánh đập; để ghi đè; để conk.
Transitive to batter to clobber to conk.
The protestors wang the police with their signs during the rally.
Những người biểu tình đã đánh vào cảnh sát bằng biển hiệu trong cuộc biểu tình.
They did not wang each other at the community meeting.
Họ không đánh nhau tại cuộc họp cộng đồng.
Did the children wang the piñata at the birthday party?
Liệu bọn trẻ có đánh piñata tại bữa tiệc sinh nhật không?
She wanged the bully with her backpack.
Cô ấy đã đánh vào tên bắt nạt bằng cặp sách của cô ấy.
He didn't want to wang his friend during the argument.
Anh ấy không muốn đánh bạn của mình trong lúc cãi nhau.