Bản dịch của từ Whizz-kids trong tiếng Việt

Whizz-kids

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whizz-kids (Noun)

vˈɪzkwɨdz
vˈɪzkwɨdz
01

Một người trẻ rất thông minh và giỏi trong một hoạt động cụ thể.

A young person who is very clever and good at a particular activity.

Ví dụ

Many whizz-kids excel in coding competitions like Google Code Jam.

Nhiều whizz-kids xuất sắc trong các cuộc thi lập trình như Google Code Jam.

Not all whizz-kids enjoy participating in social events and gatherings.

Không phải tất cả whizz-kids đều thích tham gia các sự kiện xã hội.

Are whizz-kids more successful in social environments than their peers?

Các whizz-kids có thành công hơn trong môi trường xã hội so với bạn bè không?

Whizz-kids (Idiom)

ˈwɪzˈkɪdz
ˈwɪzˈkɪdz
01

Whiz kids: những người trẻ thông minh và thành đạt, đặc biệt trong kinh doanh.

Whizz kids clever and successful young people especially in business.

Ví dụ

The whizz-kids at Google developed an innovative app last year.

Những whizz-kids tại Google đã phát triển một ứng dụng đổi mới năm ngoái.

Not all whizz-kids succeed in the competitive social media market.

Không phải tất cả các whizz-kids đều thành công trong thị trường truyền thông xã hội cạnh tranh.

Are the whizz-kids from Stanford changing social entrepreneurship today?

Các whizz-kids từ Stanford có đang thay đổi khởi nghiệp xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whizz-kids/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whizz-kids

Không có idiom phù hợp