Bản dịch của từ Who's who trong tiếng Việt

Who's who

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Who's who (Idiom)

01

Danh sách những người hoặc vật quan trọng nhất hoặc nổi tiếng nhất trong một khu vực hoặc nhóm cụ thể, đặc biệt là trong kinh doanh triển lãm hoặc trong một nghề.

A list of the most important or famous people or things in a particular area or group especially in show business or in a profession.

Ví dụ

The event was attended by the who's who of the fashion industry.

Sự kiện đã được tham dự bởi những người nổi tiếng trong ngành thời trang.

The restaurant is popular among the who's who of local musicians.

Nhà hàng này được ưa chuộng bởi những người nổi tiếng trong giới nhạc địa phương.

The party was a gathering of the who's who in the art scene.

Bữa tiệc đã quy tụ những người nổi tiếng trong làng nghệ thuật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/who's who/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] Furthermore, the highest percentages of men and women who consumed the s recommendation for fruit and vegetables came from the 55-64 year-old age group [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023
[...] Furthermore, the highest percentages of men and women who consumed the s recommendation for fruit and vegetables came from the 55-64 year-old age group [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/02/2023

Idiom with Who's who

Không có idiom phù hợp