Bản dịch của từ Whodunit trong tiếng Việt

Whodunit

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whodunit (Noun)

hudˈʌnɪt
hudˈʌnɪt
01

Một cuốn tiểu thuyết hoặc vở kịch liên quan đến một tội ác (thường là một vụ giết người) trong đó một thám tử lần theo manh mối để xác định hung thủ.

A novel or drama concerning a crime usually a murder in which a detective follows clues to determine the perpetrator.

Ví dụ

The book club discussed a thrilling whodunit mystery novel.

Câu lạc bộ sách thảo luận về một tiểu thuyết trinh thám hấp dẫn.

The play was a classic whodunit with a surprising twist.

Vở kịch là một tác phẩm trinh thám cổ điển với một bất ngờ.

The movie marathon featured various whodunit films from different eras.

Cuộc đua phim có sự tham gia của nhiều bộ phim trinh thám từ các thời kỳ khác nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/whodunit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whodunit

Không có idiom phù hợp