Bản dịch của từ Whole number trong tiếng Việt

Whole number

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whole number (Noun)

01

Một số không có phân số; một số nguyên.

A number without fractions an integer.

Ví dụ

A whole number represents a count of people in the room.

Một số nguyên biểu thị số lượng người trong phòng.

Not every whole number is applicable in the context of population growth.

Không phải mọi số nguyên đều áp dụng trong ngữ cảnh tăng trưởng dân số.

Is the whole number of attendees at the conference increasing steadily?

Số nguyên hành khách tham dự hội nghị đang tăng ổn định chứ?

Whole number (Adjective)

01

Biểu thị một số, số lượng hoặc giá trị bằng hoặc lớn hơn số nguyên nhỏ nhất tiếp theo.

Denoting a number quantity or value that is equal to or greater than the next smallest whole number.

Ví dụ

She scored a whole number on her IELTS writing test.

Cô ấy đạt điểm số nguyên trên bài kiểm tra viết IELTS của mình.

He couldn't reach a whole number in his speaking test.

Anh ấy không thể đạt được một số nguyên trong bài kiểm tra nói của mình.

Did they both get a whole number in their IELTS exams?

Họ cả hai có nhận được một số nguyên trong kỳ thi IELTS của mình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whole number cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Whole number

Không có idiom phù hợp