Bản dịch của từ Wholemeal trong tiếng Việt

Wholemeal

Adjective Noun [U/C]

Wholemeal (Adjective)

hˈoʊlmil
hˈoʊlmil
01

Biểu thị bột mì hoặc bánh mì làm từ hạt lúa mì nguyên hạt, bao gồm cả vỏ trấu hoặc lớp bên ngoài.

Denoting flour or bread made from whole grains of wheat including the husk or outer layer.

Ví dụ

Wholemeal bread is healthier than white bread.

Bánh mì nguyên cám lành mạnh hơn bánh mì trắng.

I don't like the taste of wholemeal pasta.

Tôi không thích hương vị của mỳ nguyên cám.

Is wholemeal rice commonly consumed in your country?

Liệu cơm nguyên cám có được tiêu thụ phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Wholemeal (Noun)

hˈoʊlmil
hˈoʊlmil
01

Bánh mì nguyên hạt hoặc bột mì.

Wholemeal bread or flour.

Ví dụ

Wholemeal is healthier than white bread.

Bánh mì nguyên cám khỏe hơn bánh mì trắng.

Some people prefer not to eat wholemeal products.

Một số người thích không ăn sản phẩm nguyên cám.

Do you think wholemeal pasta is a good choice?

Bạn nghĩ mỳ nguyên cám là lựa chọn tốt không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wholemeal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wholemeal

Không có idiom phù hợp