Bản dịch của từ Whys trong tiếng Việt
Whys

Whys (Noun)
Một lý do hoặc lời giải thích cho điều gì đó.
A reason or explanation for something.
She always asks the whys behind people's actions.
Cô ấy luôn hỏi lý do sau các hành động của mọi người.
There's no need to question the whys of their decisions.
Không cần phải nghi ngờ lý do của quyết định của họ.
Do you understand the whys behind societal norms?
Bạn hiểu vì sao đằng sau các chuẩn mực xã hội không?
Nguyên nhân hoặc sự biện minh cho một hành động hoặc sự kiện.
The cause or justification for an action or event.
Understanding the whys behind social issues is crucial for change.
Hiểu biết lý do đằng sau các vấn đề xã hội là quan trọng cho sự thay đổi.
Ignoring the whys can lead to misunderstandings and lack of solutions.
Bỏ qua lý do có thể dẫn đến hiểu lầm và thiếu giải pháp.
Do you know the whys of poverty in developing countries?
Bạn có biết lý do nghèo đói ở các nước đang phát triển không?
Dạng danh từ của Whys (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Why | Whys |
Whys (Noun Uncountable)
Understanding the whys behind social issues is crucial for change.
Hiểu biết về lý do đằng sau các vấn đề xã hội là quan trọng cho sự thay đổi.
Ignoring the whys can lead to misunderstandings and lack of progress.
Bỏ qua lý do có thể dẫn đến sự hiểu lầm và thiếu tiến triển.
Do you think exploring the whys of social behavior is important?
Bạn có nghĩ việc khám phá lý do của hành vi xã hội là quan trọng không?
Họ từ
Từ "whys" là dạng số nhiều của danh từ "why", có nghĩa là lý do hoặc nguyên nhân. Trong ngữ cảnh nghiên cứu, "whys" thường được sử dụng để chỉ ra các lý do đa dạng cho một sự kiện hay hành động cụ thể. Cả Anh-Anh và Anh-Mỹ đều sử dụng từ này với ý nghĩa tương tự, nhưng trong các cuộc hội thoại, người Anh có thể nhấn mạnh tính hợp lý trong khi người Mỹ thường hướng đến tính thực tiện hơn.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



