Bản dịch của từ Whys trong tiếng Việt

Whys

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Whys (Noun)

hwˈaɪz
wˈaɪz
01

Một lý do hoặc lời giải thích cho điều gì đó.

A reason or explanation for something.

Ví dụ

She always asks the whys behind people's actions.

Cô ấy luôn hỏi lý do sau các hành động của mọi người.

There's no need to question the whys of their decisions.

Không cần phải nghi ngờ lý do của quyết định của họ.

Do you understand the whys behind societal norms?

Bạn hiểu vì sao đằng sau các chuẩn mực xã hội không?

02

Nguyên nhân hoặc sự biện minh cho một hành động hoặc sự kiện.

The cause or justification for an action or event.

Ví dụ

Understanding the whys behind social issues is crucial for change.

Hiểu biết lý do đằng sau các vấn đề xã hội là quan trọng cho sự thay đổi.

Ignoring the whys can lead to misunderstandings and lack of solutions.

Bỏ qua lý do có thể dẫn đến hiểu lầm và thiếu giải pháp.

Do you know the whys of poverty in developing countries?

Bạn có biết lý do nghèo đói ở các nước đang phát triển không?

Dạng danh từ của Whys (Noun)

SingularPlural

Why

Whys

Whys (Noun Uncountable)

hwˈaɪz
wˈaɪz
01

Câu hỏi tại sao điều gì đó lại xảy ra hoặc đúng như vậy.

The question of why something happens or is the case.

Ví dụ

Understanding the whys behind social issues is crucial for change.

Hiểu biết về lý do đằng sau các vấn đề xã hội là quan trọng cho sự thay đổi.

Ignoring the whys can lead to misunderstandings and lack of progress.

Bỏ qua lý do có thể dẫn đến sự hiểu lầm và thiếu tiến triển.

Do you think exploring the whys of social behavior is important?

Bạn có nghĩ việc khám phá lý do của hành vi xã hội là quan trọng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Whys cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Why it is interesting: There are a couple of reasons I believe whales are among the coolest creatures out there [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Explain it is important to you: There are several reasons this game console has a special meaning to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] However, there are several reasons explaining I would prefer this benefit [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] There are fundamental reasons societal traditions should be upheld by the youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Whys

Không có idiom phù hợp