Bản dịch của từ Wis trong tiếng Việt

Wis

Adverb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Wis (Adverb)

wɪs
wɪs
01

(hiếm, lỗi thời hoặc phương ngữ) thật vậy.

Rare obsolete or dialectal indeed.

Ví dụ

Indeed, social media has changed communication methods for everyone today.

Thật vậy, mạng xã hội đã thay đổi cách giao tiếp của mọi người hôm nay.

Social gatherings are not indeed as common as they used to be.

Các buổi gặp gỡ xã hội không còn thật sự phổ biến như trước đây.

Are social events indeed necessary for building community connections?

Các sự kiện xã hội có thật sự cần thiết để xây dựng kết nối cộng đồng không?

02

(hiếm, lỗi thời hoặc phương ngữ) thực sự, thực sự.

Rare obsolete or dialectal really truly.

Ví dụ

She wis truly happy at the community event last Saturday.

Cô ấy thực sự hạnh phúc tại sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.

He was not wis aware of the social issues discussed.

Anh ấy không thực sự nhận thức về các vấn đề xã hội được thảo luận.

Was the charity event wis successful in raising funds?

Sự kiện từ thiện có thực sự thành công trong việc gây quỹ không?

03

(hiếm, lỗi thời hoặc phương ngữ) chắc chắn, chắc chắn.

Rare obsolete or dialectal certainly surely.

Ví dụ

The community certainly benefits from the new social programs this year.

Cộng đồng chắc chắn được hưởng lợi từ các chương trình xã hội năm nay.

The new policy does not certainly help everyone in the community.

Chính sách mới không chắc chắn giúp đỡ mọi người trong cộng đồng.

Does the mayor certainly support the new social initiative in 2023?

Thị trưởng có chắc chắn ủng hộ sáng kiến xã hội mới năm 2023 không?

Wis (Adjective)

wɪs
wɪs
01

(hiếm, lỗi thời hoặc phương ngữ) chắc chắn.

Rare obsolete or dialectal certain.

Ví dụ

In some communities, wisdom is considered a wis trait.

Trong một số cộng đồng, trí tuệ được coi là một đặc điểm hiếm.

Many people do not find such traditions to be wis anymore.

Nhiều người không còn coi những truyền thống như vậy là hiếm nữa.

Is it true that wisdom is a wis quality in society?

Có đúng là trí tuệ là một phẩm chất hiếm trong xã hội không?

02

(hiếm, lỗi thời hoặc phương ngữ) chắc chắn rồi.

Rare obsolete or dialectal sure.

Ví dụ

It is wis to invest in education for future generations.

Thật chắc chắn khi đầu tư vào giáo dục cho các thế hệ tương lai.

The idea is not wis among most social activists today.

Ý tưởng này không chắc chắn trong số hầu hết các nhà hoạt động xã hội ngày nay.

Is it wis to support local businesses during a crisis?

Có chắc chắn không khi hỗ trợ các doanh nghiệp địa phương trong một cuộc khủng hoảng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/wis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wis

Không có idiom phù hợp