Bản dịch của từ Wocus trong tiếng Việt

Wocus

Noun [U/C]

Wocus (Noun)

wˈoʊkəs
wˈoʊkəs
01

(hoa kỳ, khu vực) hạt của loài hoa súng này được klamath và những loài khác ăn.

(us, regional) the seeds of this water lily, eaten by the klamath and others.

Ví dụ

The Klamath tribe gathers wocus seeds for food.

Bộ tộc Klamath thu thập hạt wocus để ăn.

Wocus seeds play a vital role in Klamath cuisine.

Hạt wocus đóng vai trò quan trọng trong ẩm thực Klamath.

02

(hoa kỳ, khu vực) một loài hoa súng lớn màu vàng (nuphar polysepala) được tìm thấy ở tây bắc hoa kỳ.

(us, regional) a large yellow water lily (nuphar polysepala) found in the northwestern united states.

Ví dụ

The social event featured a stunning display of wocus flowers.

Sự kiện xã hội có sự trưng bày tuyệt đẹp của hoa wocus.

The community organized a festival celebrating the blooming of wocus.

Cộng đồng tổ chức một lễ hội để kỷ niệm sự nở hoa của wocus.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wocus

Không có idiom phù hợp