Bản dịch của từ Womb trong tiếng Việt

Womb

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Womb (Noun)

wˈum
wˈum
01

Cơ quan ở phần dưới cơ thể của phụ nữ hoặc động vật có vú cái nơi con cái được thụ thai và mang thai trong đó trước khi sinh; tử cung.

The organ in the lower body of a woman or female mammal where offspring are conceived and in which they gestate before birth; the uterus.

Ví dụ

The doctor examined her womb during the prenatal check-up.

Bác sĩ kiểm tra tử cung của cô ấy trong buổi kiểm tra thai kỳ.

The womb plays a crucial role in the process of pregnancy.

Tử cung đóng vai trò quan trọng trong quá trình mang thai.

Issues related to the womb can affect a woman's fertility.

Những vấn đề liên quan đến tử cung có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của phụ nữ.

Dạng danh từ của Womb (Noun)

SingularPlural

Womb

Wombs

Kết hợp từ của Womb (Noun)

CollocationVí dụ

Barren (formal womb

Không mang thai (trạng thái chính thức)

Her barren womb brought her sorrow.

Tử cung không sinh sản của cô ấy mang lại nỗi buồn.

Old-fashioned) womb

Tử cung cũ

The old-fashioned womb was believed to be the source of life.

Tử cung cũ kỹ được tin là nguồn gốc của cuộc sống.

Artificial womb

Bầu tử nhân tạo

The artificial womb revolutionized fertility treatments.

Bầu thai nhân tạo đã cách mạng hóa các liệu pháp sinh sản.

Barren womb

Tử cung }

The barren womb symbolizes infertility and sorrow in society.

Tử cung hoang tàn tượng trưng cho vô sinh và nỗi buồn trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Womb cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Womb

Không có idiom phù hợp