Bản dịch của từ Work order trong tiếng Việt

Work order

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Work order (Idiom)

01

Một yêu cầu để thực hiện một công việc.

A request for a job to be done.

Ví dụ

The city received a work order for the new community center construction.

Thành phố đã nhận một yêu cầu công việc cho việc xây dựng trung tâm cộng đồng mới.

They did not submit the work order for the park renovations.

Họ đã không nộp yêu cầu công việc cho việc cải tạo công viên.

Did the government approve the work order for the housing project?

Chính phủ đã phê duyệt yêu cầu công việc cho dự án nhà ở chưa?

02

Lệnh hoàn thành công việc.

An order for the completion of work.

Ví dụ

The city issued a work order for new park benches in 2023.

Thành phố đã phát hành một lệnh làm việc cho ghế công viên mới vào năm 2023.

The community did not receive a work order for street repairs last month.

Cộng đồng không nhận được lệnh làm việc cho sửa chữa đường phố tháng trước.

Did the mayor approve the work order for the community garden project?

Thị trưởng có phê duyệt lệnh làm việc cho dự án vườn cộng đồng không?

03

Một hướng dẫn chính thức để bắt đầu một nhiệm vụ nhất định.

A formal instruction to begin a certain task.

Ví dụ

The city issued a work order for street repairs last week.

Thành phố đã phát hành một lệnh làm việc cho việc sửa chữa đường phố tuần trước.

They did not receive a work order for the community project.

Họ không nhận được lệnh làm việc cho dự án cộng đồng.

Did the mayor sign the work order for the park renovation?

Thị trưởng đã ký lệnh làm việc cho việc cải tạo công viên chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/work order/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] For instance, companies need to alter the way in which their employees in to create more opportunities for colleague interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
[...] Nowadays, people are extending the time they spend at in to earn more money or gain a promotion in their career [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/03/2021
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] 2. Is it always necessary to hard in to achieve career success [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Therefore, people should try to adjust their schedule in to improve their well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Work order

Không có idiom phù hợp