Bản dịch của từ Work permit trong tiếng Việt
Work permit

Work permit (Noun)
Maria received her work permit last week for the United States.
Maria đã nhận giấy phép lao động của cô ấy tuần trước cho Hoa Kỳ.
John doesn't have a work permit to work in Canada.
John không có giấy phép lao động để làm việc ở Canada.
Did you apply for a work permit before moving to Australia?
Bạn đã nộp đơn xin giấy phép lao động trước khi chuyển đến Úc chưa?
Một giấy phép được cơ quan chính phủ cấp để tham gia vào công việc.
An authorization provided by a government authority to engage in employment.
Many foreigners need a work permit to live in the USA.
Nhiều người nước ngoài cần giấy phép lao động để sống ở Mỹ.
She does not have a work permit for her new job.
Cô ấy không có giấy phép lao động cho công việc mới.
Do you know how to apply for a work permit?
Bạn có biết cách xin giấy phép lao động không?
John received his work permit to start working in Canada.
John đã nhận giấy phép làm việc để bắt đầu làm việc ở Canada.
Many students do not have a work permit during their studies.
Nhiều sinh viên không có giấy phép làm việc trong thời gian học.
Did Maria apply for a work permit before her internship?
Maria có nộp đơn xin giấy phép làm việc trước kỳ thực tập không?