Bản dịch của từ Written testimony trong tiếng Việt

Written testimony

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Written testimony (Noun)

ɹɨtˈɛntəsnˌin
ɹɨtˈɛntəsnˌin
01

Một tuyên bố bằng văn bản mà ai đó thực hiện và họ chịu trách nhiệm pháp lý về.

A written statement that someone makes and that they are legally responsible for.

Ví dụ

Maria submitted her written testimony to support the social justice case.

Maria đã nộp lời khai bằng văn bản để ủng hộ vụ công lý xã hội.

The judge did not accept any written testimony from anonymous sources.

Thẩm phán không chấp nhận bất kỳ lời khai bằng văn bản nào từ nguồn ẩn danh.

Did you read the written testimony from the community leader, John Smith?

Bạn đã đọc lời khai bằng văn bản từ lãnh đạo cộng đồng, John Smith chưa?

Written testimony (Phrase)

ɹɨtˈɛntəsnˌin
ɹɨtˈɛntəsnˌin
01

Tài khoản bằng văn bản về tài khoản hoặc ý kiến của một người được cung cấp trong môi trường pháp lý hoặc chính thức.

A written account of a persons account or opinion provided in a legal or formal setting.

Ví dụ

Maria submitted her written testimony about the community meeting last week.

Maria đã nộp bản khai bằng văn bản về cuộc họp cộng đồng tuần trước.

John did not provide his written testimony for the social justice case.

John đã không cung cấp bản khai bằng văn bản cho vụ án công bằng xã hội.

Did the committee receive your written testimony on local social issues?

Ủy ban đã nhận được bản khai bằng văn bản của bạn về các vấn đề xã hội địa phương chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Written testimony cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Written testimony

Không có idiom phù hợp