Bản dịch của từ X-rated movie trong tiếng Việt

X-rated movie

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

X-rated movie (Noun)

zˈaɪkɹˌeɪtəd mˈuvi
zˈaɪkɹˌeɪtəd mˈuvi
01

Một bộ phim được xếp hạng x, chỉ phù hợp với người lớn.

A movie that has been given a rating of x suitable for adults only.

Ví dụ

I watched an x-rated movie last night.

Tôi đã xem một bộ phim cấp độ X tối qua.

She avoids x-rated movies due to their content.

Cô ấy tránh những bộ phim cấp độ X vì nội dung của chúng.

Have you ever seen an x-rated movie in theaters?

Bạn đã bao giờ xem một bộ phim cấp độ X ở rạp chưa?

X-rated movie (Adjective)

zˈaɪkɹˌeɪtəd mˈuvi
zˈaɪkɹˌeɪtəd mˈuvi
01

Liên quan đến hoặc chứa tài liệu được coi là không phù hợp với trẻ em dưới 17 tuổi.

Relating to or containing material that is considered unsuitable for children under 17 years old.

Ví dụ

Watching x-rated movies is not appropriate for teenagers.

Xem phim cấm trẻ em không phù hợp cho tuổi teen.

She avoids x-rated content to maintain a family-friendly image.

Cô ấy tránh nội dung cấm trẻ em để giữ hình ảnh gia đình.

Do you think discussing x-rated topics should be allowed in schools?

Bạn nghĩ việc thảo luận về chủ đề cấm trẻ em nên được phép ở trường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/x-rated movie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with X-rated movie

Không có idiom phù hợp