Bản dịch của từ York trong tiếng Việt

York

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

York (Noun)

jˈɔɹk
jˈɔɹk
01

Một thành phố ở bắc yorkshire, miền bắc nước anh, trên sông ouse; dân số 136.900 (ước tính năm 2009). người la mã đã chiếm đóng địa điểm này, được gọi là eboracum, từ năm 71 sau công nguyên cho đến khoảng năm 400 sau công nguyên; vào năm 867 sau công nguyên, nó đã bị người viking chiếm giữ. đây là trụ sở của tổng giám mục york và được biết đến với nhà thờ tráng lệ, york minster.

A city in north yorkshire northern england on the river ouse population 136900 est 2009 the romans occupied the site known as eboracum from ad 71 until about ad 400 in ad 867 it was taken by the vikings it is the seat of the archbishop of york and is noted for its magnificent cathedral york minster.

Ví dụ

York is a historic city in England.

York là một thành phố lịch sử ở Anh.

The population of York is estimated at 136,900.

Dân số của York được ước lượng là 136.900 người.

Is York known for its magnificent cathedral?

York có nổi tiếng với nhà thờ cực kỳ đẹp không?

York (Verb)

jˈɔɹk
jˈɔɹk
01

(của một vận động viên ném bóng) đánh bóng (của một vận động viên ném bóng) với một quả bóng ném dưới gậy.

Of a bowler bowl out a batsman with a ball that pitches under the bat.

Ví dụ

He yorked the batsman with a perfect delivery.

Anh ấy yorked người đánh với một cú phát hoàn hảo.

She never yorks the opponent during a friendly match.

Cô ấy không bao giờ york đối thủ trong một trận đấu thân thiện.

Did they york the key player in the cricket game?

Họ có york cầu thủ chính trong trò chơi cricket không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng York cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] The line graph and the table gives data on average temperatures and yearly hours of sunshine in London, New and Sydney [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] The chart illustrates the amount of Yellow Taxi, Uber, and Lyft trips made per day in New City from 2015 to 2018 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] In fact, some of the world's most stunning cities - Tokyo, New and Singapore - feature varying urbanscapes with skyscrapers as well as classical architectures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020
[...] As far as sunshine duration is concerned, New and Sydney have relatively similar averages of 2,535 and 2,473 hours respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Mixed ngày 21/11/2020

Idiom with York

Không có idiom phù hợp