Bản dịch của từ Zapper trong tiếng Việt

Zapper

Noun [U/C]

Zapper (Noun)

01

Một thiết bị điện tử dùng để diệt côn trùng.

An electronic device used for killing insects.

Ví dụ

The zapper effectively eliminates mosquitoes in the house.

Công cụ zapper loại bỏ muỗi hiệu quả trong nhà.

During the summer, Sarah always carries a zapper to picnics.

Trong mùa hè, Sarah luôn mang theo một cái zapper khi đi dã ngoại.

The community center organized a workshop on using zappers safely.

Trung tâm cộng đồng tổ chức một buổi hội thảo về cách sử dụng zapper an toàn.

02

Điều khiển từ xa cho tivi, video hoặc thiết bị điện tử khác.

A remote control for a television video or other piece of electronic equipment.

Ví dụ

She lost her zapper and couldn't change the channel.

Cô ấy đã đánh mất chiếc zapper của mình và không thể đổi kênh.

The zapper batteries needed replacement for the movie night.

Pin của zapper cần được thay thế cho buổi xem phim tối.

He used the zapper to adjust the volume of the TV.

Anh ấy đã sử dụng zapper để điều chỉnh âm lượng của TV.

Dạng danh từ của Zapper (Noun)

SingularPlural

Zapper

Zappers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Zapper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zapper

Không có idiom phù hợp