Bản dịch của từ Zenith trong tiếng Việt

Zenith

Noun [U/C]

Zenith (Noun)

zˈinɪɵ
zˈinɪɵ
01

Thời điểm mà điều gì đó mạnh mẽ hoặc thành công nhất.

The time at which something is most powerful or successful.

Ví dụ

The zenith of her career was when she became CEO.

Đỉnh cao của sự nghiệp của cô ấy là khi cô ấy trở thành CEO.

The company reached its zenith in terms of market share.

Công ty đạt đỉnh cao về thị phần.

His popularity reached its zenith after winning the award.

Sự phổ biến của anh ấy đạt đỉnh cao sau khi giành giải thưởng.

02

Điểm trên bầu trời hoặc thiên cầu ngay phía trên người quan sát.

The point in the sky or celestial sphere directly above an observer.

Ví dụ

The sun reaches its zenith at noon in the sky.

Mặt trời đạt đến điểm cao nhất vào lúc trưa trên bầu trời.

She gazed up at the zenith and saw a shooting star.

Cô nhìn lên phía trên và thấy một vì sao băng.

During the eclipse, the moon aligned with the zenith.

Trong lúc nhật thực, mặt trăng sắp xếp với điểm cao nhất.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Zenith

At the zenith of something

ˈæt ðə zˈinəθ ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Lên đến đỉnh cao/ Đỉnh điểm của sự nghiệp

At the highest point of something; at the pinnacle of something.

She was at the zenith of her career when she won the award.

Cô ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp khi cô ấy giành giải thưởng.