Bản dịch của từ Zenith trong tiếng Việt
Zenith
Zenith (Noun)
Thời điểm mà điều gì đó mạnh mẽ hoặc thành công nhất.
The time at which something is most powerful or successful.
The zenith of her career was when she became CEO.
Đỉnh cao của sự nghiệp của cô ấy là khi cô ấy trở thành CEO.
The company reached its zenith in terms of market share.
Công ty đạt đỉnh cao về thị phần.
His popularity reached its zenith after winning the award.
Sự phổ biến của anh ấy đạt đỉnh cao sau khi giành giải thưởng.
The sun reaches its zenith at noon in the sky.
Mặt trời đạt đến điểm cao nhất vào lúc trưa trên bầu trời.
She gazed up at the zenith and saw a shooting star.
Cô nhìn lên phía trên và thấy một vì sao băng.
During the eclipse, the moon aligned with the zenith.
Trong lúc nhật thực, mặt trăng sắp xếp với điểm cao nhất.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp