Bản dịch của từ Zoo trong tiếng Việt

Zoo

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Zoo (Noun)

zˈu
zˈu
01

Cơ sở duy trì một bộ sưu tập động vật hoang dã, thường là trong công viên hoặc vườn, để nghiên cứu, bảo tồn hoặc trưng bày cho công chúng.

An establishment which maintains a collection of wild animals typically in a park or gardens for study conservation or display to the public.

Ví dụ

The local zoo organizes educational programs for school children.

Sở thú địa phương tổ chức chương trình giáo dục cho trẻ em trong trường học.

Visitors at the zoo can observe various species of animals.

Khách tham quan tại sở thú có thể quan sát nhiều loài động vật khác nhau.

The zookeeper feeds the lions and tigers every afternoon.

Người chăm sóc sở thú cho ăn sư tử và hổ mỗi chiều.

Dạng danh từ của Zoo (Noun)

SingularPlural

Zoo

Zoos

Kết hợp từ của Zoo (Noun)

CollocationVí dụ

Petting zoo

Vụ thú cưng

Children enjoy visiting the petting zoo to interact with animals.

Trẻ em thích thăm petting zoo để tương tác với động vật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/zoo/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Despite good care from human beings, not every animal can stand such a cramped living habitat as in the [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
[...] Personally, I agree with the idea that animals should not be kept in and that should be shut down [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] There still exist many nowadays mistreating animals, but this is not synonymous with the fact that in general, deserve to be shut down [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Admittedly, it is very difficult to keep all under constant government supervision, meaning that living conditions in many are not necessarily ensured [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Zoo

Không có idiom phù hợp