Giáo dục/Đào tạo

5.5 IELTS - Collocations chủ đề Education

0 lượt lưu về

Đây là bộ từ vựng bao gồm các collocations quen thuộc trong chủ đề Education cho band điểm 5.5 áp dụng trong IELTS Writing Task 2.

KT

1 Bộ thẻ ghi nhớ

Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()

No.Từ vựng

Loại từ

Dịch nghĩaPhát âm
1

Curriculum development

Quá trình thiết kế và điều chỉnh nội dung chương trình giảng dạy.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Quá trình thiết kế và điều chỉnh nội dung chương trình giảng dạy.

2

Pedagogical approach

Phương pháp giảng dạy, cách tiếp cận giáo dục trong lớp học.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Phương pháp giảng dạy, cách tiếp cận giáo dục trong lớp học.

3student engagement

sự tham gia học sinh

Noun

sự tham gia học sinh

The degree of attention, curiosity, and interest that students show when learning.

4

Access to education

Khả năng tiếp cận giáo dục của một cá nhân hoặc nhóm người.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Khả năng tiếp cận giáo dục của một cá nhân hoặc nhóm người.

5

Educational inequality

Sự chênh lệch trong việc tiếp cận giáo dục.

Từ tùy chỉnh
Noun [U]

Sự chênh lệch trong việc tiếp cận giáo dục.

6

Dropout rate

Tỷ lệ học sinh/sinh viên bỏ học.

Từ tùy chỉnh
Noun [C]

Tỷ lệ học sinh/sinh viên bỏ học.

7

Holistic education

Giáo dục toàn diện.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Giáo dục toàn diện.

8

Early childhood education

Giáo dục mầm non.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Giáo dục mầm non.

9

Tertiary/Higher education

Giáo dục bậc đại học hoặc cao hơn.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Giáo dục bậc đại học hoặc cao hơn.

10

Tailor the curriculum

Điều chỉnh chương trình học cho phù hợp với nhu cầu.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Điều chỉnh chương trình học cho phù hợp với nhu cầu.

11

Bridge the education gap

Thu hẹp khoảng cách về giáo dục giữa các nhóm.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Thu hẹp khoảng cách về giáo dục giữa các nhóm.

12

Promote lifelong learning

Thúc đẩy việc học tập suốt đời.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Thúc đẩy việc học tập suốt đời.

13

Incorporate digital tools

Tích hợp công cụ công nghệ vào quá trình giảng dạy.

Từ tùy chỉnh
Phrase

Tích hợp công cụ công nghệ vào quá trình giảng dạy.

Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ

Đăng nhập để trải nghiệm ngay

Trang danh sách bộ từ đã lưu của user

Phổ biến

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tai mũi họng 6 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

11

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 4 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

7

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Kiểm toán nội bộ đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

5
27 từ
Sư phạm

A collection of Transitional Phrases that is commonly used in the IELTS Writing Task 2 and examples on how to apply them practically

Quang Khải Đặng

3

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Xã hội học 1 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

3
2
2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 3 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Bất động sản 2 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2
23 từ
Kế toán

Flashcard tổng hợp Từ vựng về Tài chính kế toán 5 đầy đủ và chi tiết nhất

user profile

ZIM Academy

2

Người sáng tạo hàng đầu