Đây là set 10 cụm từ vựng có động từ có thể dùng trong chủ đề Family and Children của IELTS Writing task 2 của band điểm 7.0
MH
3 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | instill good manners làm thấm nhuần các ứng xử tốt Từ tùy chỉnh | Phrase | làm thấm nhuần các ứng xử tốt | |
2 | strike out on your own bắt đầu làm gì đó độc lâp (dọn ra sống tự lập) Từ tùy chỉnh | Verb | bắt đầu làm gì đó độc lâp (dọn ra sống tự lập) | |
3 | strengthen family ties củng cố mối quan hệ gia đình Từ tùy chỉnh | Phrase | củng cố mối quan hệ gia đình | |
4 | pass down traditions truyền lại những phong tục, tập quán Từ tùy chỉnh | Phrase | truyền lại những phong tục, tập quán | |
5 | resolve family disputes giải quyết các mâu thuẫn gia đình Từ tùy chỉnh | Phrase | giải quyết các mâu thuẫn gia đình | |
6 | bridge the generational gap thu hẹp khoảng cách giữa các thể hệ Từ tùy chỉnh | Phrase | thu hẹp khoảng cách giữa các thể hệ | |
7 | mould youngsters into somebody làm trẻ em trở thành một hình mẫu nào đó Từ tùy chỉnh | Phrase | làm trẻ em trở thành một hình mẫu nào đó | |
8 | shape a child's personality hình thành tính cách của một đứa trẻ Từ tùy chỉnh | Phrase | hình thành tính cách của một đứa trẻ | |
9 | strengthen the camaraderie củng cố tình bạn, sự thân thiết Từ tùy chỉnh | Phrase | củng cố tình bạn, sự thân thiết | |
10 | strengthen the bonds củng cố mối quan hệ giữa những người nào đó Từ tùy chỉnh | Phrase | củng cố mối quan hệ giữa những người nào đó |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
