Đây là set từ vựng gồm 10 từ/cụm từ giúp mô tả sự thay đổi vị trí trong dạng bài bản đồ dành cho band 8.0+

3 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | be moved to được chuyển tới Từ tùy chỉnh | Verb | được chuyển tới | |
2 | be turned/converted/redeveloped into được chuyển thành Từ tùy chỉnh | Verb | được chuyển thành | |
3 | be removed/demolished bị dỡ bỏ Từ tùy chỉnh | Verb | bị dỡ bỏ | |
4 | be relocated to được chuyển tới Từ tùy chỉnh | Verb | được chuyển tới | |
5 | at the far end of ở phía xa Từ tùy chỉnh | Preposition | ở phía xa | |
6 | be replaced by được thay thế bởi Từ tùy chỉnh | Verb | được thay thế bởi | |
7 | be removed from its original location and installed in... bị chuyển đi và xây mới ở... Từ tùy chỉnh | Verb | bị chuyển đi và xây mới ở... | |
8 | be reconstructed/rebuilt được xây lại Từ tùy chỉnh | Verb | được xây lại | |
9 | No changes were made to.../N + stayed unchanged Không có sự thay đổi nào Từ tùy chỉnh | Phrase | Không có sự thay đổi nào | |
10 | branch off chia ra, rẽ nhánh (dùng cho đường) Từ tùy chỉnh | Verb | chia ra, rẽ nhánh (dùng cho đường) To diverge from a main route or line into a different direction. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
