Writing Task 2 - 6.0
DM
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | to give rise to dẫn đến Từ tùy chỉnh | Phrase | dẫn đến | |
2 | A prominent consequence of X is Y Hệ quả nổi bật của X (nguyên nhân) là Y (kết quả) Từ tùy chỉnh | Phrase | Hệ quả nổi bật của X (nguyên nhân) là Y (kết quả) | |
3 | The result of X can be clearly seen in the case of Y hệ của X (nguyên nhân) có thể được thấy rõ qua Y (kết quả) Từ tùy chỉnh | Phrase | hệ của X (nguyên nhân) có thể được thấy rõ qua Y (kết quả) | |
4 | to play a vital role in bringing about đóng vai trò quan trọng trong việc Từ tùy chỉnh | Phrase | đóng vai trò quan trọng trong việc | |
5 | To be the underlying factor of yếu tố nền Từ tùy chỉnh | Phrase | yếu tố nền | |
6 | to be an important determinant of yếu tố quan trọng/then chốt Từ tùy chỉnh | Phrase | yếu tố quan trọng/then chốt | |
7 | to be driven by thúc đẩy Từ tùy chỉnh | Phrase | thúc đẩy | |
8 | can be attributed to Quy cho Từ tùy chỉnh | Phrase | Quy cho | |
9 | stem-from xuất phát từ Từ tùy chỉnh | Phrase | xuất phát từ | |
10 | in consequence of bởi vì Từ tùy chỉnh | Phrase | bởi vì as a result of. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
