Từ/cụm từ nhấn mạnh mức độ chênh lệch giữa các dữ liệu
VB
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | evenly distributed được chia đều, phổ biến khi dùng trong pie chart Từ tùy chỉnh | được chia đều, phổ biến khi dùng trong pie chart | ||
2 | undergo significant growth/decline trải qua một thời điểm tăng/giảm đáng kể Từ tùy chỉnh | Phrase | trải qua một thời điểm tăng/giảm đáng kể | |
3 | double/half gấp đôi, giảm một nửa; dùng để giảm tần suất liệt kê số liệu Từ tùy chỉnh | Verb | gấp đôi, giảm một nửa; dùng để giảm tần suất liệt kê số liệu | |
4 | exceptionally high/low cực kì cao/thấp; nên dùng cho những trường hợp có xu hướng tăng giảm liên tục. Từ tùy chỉnh | Phrase | cực kì cao/thấp; nên dùng cho những trường hợp có xu hướng tăng giảm liên tục. | |
5 | marked difference một sự khác biệt rõ ràng Từ tùy chỉnh | Phrase | một sự khác biệt rõ ràng | |
6 | Indicate a downward movement cho thấy xu hướng đi xuống Từ tùy chỉnh | Phrase | cho thấy xu hướng đi xuống | |
7 | Be nearly identical Gần như giống nhau Từ tùy chỉnh | Phrase | Gần như giống nhau | |
8 | next to none gần như không có gì. Từ tùy chỉnh | Phrase | gần như không có gì. | |
9 | the pronounced portion phần lớn hơn hẳn (so với các phần còn lại, thường dùng cho pie charts) Từ tùy chỉnh | Phrase | phần lớn hơn hẳn (so với các phần còn lại, thường dùng cho pie charts) | |
10 | Be marginally higher/slower Cao hơn/ Thấp hơn một chút Từ tùy chỉnh | Phrase | Cao hơn/ Thấp hơn một chút |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
