Bản dịch của từ 3rd shift trong tiếng Việt

3rd shift

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

3rd shift (Phrase)

θɝˈd ʃˈɪft
θɝˈd ʃˈɪft
01

Ca làm việc thứ ba trong ngày, thường bắt đầu từ đêm khuya và kết thúc vào sáng sớm.

The third work shift in a day usually starting late at night and ending in the early morning.

Ví dụ

She prefers working the 3rd shift for better productivity.

Cô ấy thích làm ca làm việc thứ 3 để hiệu suất tốt hơn.

He finds the 3rd shift exhausting and disruptive to his routine.

Anh ấy thấy ca làm việc thứ 3 mệt mỏi và làm đảo lộn lịch trình của mình.

Do you think the 3rd shift is suitable for those who prefer nights?

Bạn có nghĩ rằng ca làm việc thứ 3 phù hợp với những người thích đêm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/3rd shift/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with 3rd shift

Không có idiom phù hợp