Bản dịch của từ A great deal of trong tiếng Việt

A great deal of

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

A great deal of (Phrase)

ə ɡɹˈeɪt dˈil ˈʌv
ə ɡɹˈeɪt dˈil ˈʌv
01

Một lượng lớn cái gì đó.

A large amount of something.

Ví dụ

Many people have a great deal of social media followers.

Nhiều người có một số lượng lớn người theo dõi trên mạng xã hội.

Not everyone has a great deal of friends in real life.

Không phải ai cũng có một số lượng lớn bạn bè trong đời thực.

Do you think a great deal of social interaction is necessary?

Bạn có nghĩ rằng một lượng lớn tương tác xã hội là cần thiết không?

Many people contribute a great deal of time to community service.

Nhiều người đóng góp một lượng lớn thời gian cho dịch vụ cộng đồng.

Not a great deal of effort was put into the charity event.

Không có nhiều nỗ lực được bỏ ra cho sự kiện từ thiện.

02

Dùng để nhấn mạnh mức độ hoặc quy mô của cái gì đó.

Used to emphasize the extent or degree of something.

Ví dụ

A great deal of people attended the social event last Saturday.

Rất nhiều người đã tham dự sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.

There is not a great deal of interest in social issues today.

Không có nhiều sự quan tâm đến các vấn đề xã hội hôm nay.

Is there a great deal of support for social programs in your city?

Có nhiều sự ủng hộ cho các chương trình xã hội ở thành phố bạn không?

Many people have a great deal of interest in social justice.

Nhiều người có rất nhiều sự quan tâm đến công bằng xã hội.

Not everyone has a great deal of knowledge about social issues.

Không phải ai cũng có rất nhiều kiến thức về các vấn đề xã hội.

03

Thường được sử dụng trong ngôn ngữ không chính thức để diễn tả một lượng lớn hoặc quy mô.

Often used in informal speech to express a considerable amount or extent.

Ví dụ

Many people have a great deal of interest in social media trends.

Nhiều người có rất nhiều sự quan tâm đến xu hướng mạng xã hội.

She does not have a great deal of time for social activities.

Cô ấy không có nhiều thời gian cho các hoạt động xã hội.

Do you think there is a great deal of pressure in social situations?

Bạn có nghĩ rằng có rất nhiều áp lực trong các tình huống xã hội không?

Many people have a great deal of friends on social media.

Nhiều người có một số lượng lớn bạn bè trên mạng xã hội.

She does not have a great deal of time for social events.

Cô ấy không có nhiều thời gian cho các sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng A great deal of cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] These kinds of research require a of spending, which can only be afforded by the government [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Hard jobs will offer a of opportunities that are not common in other professions [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Once orbital flights are arranged on a regular basis and made available for these people, they will pay a of money to travel into space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] These days, professional athletes can earn a of money as sports have become a lucrative business [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports

Idiom with A great deal of

Không có idiom phù hợp