Bản dịch của từ Ablation trong tiếng Việt

Ablation

Noun [U/C]

Ablation (Noun)

æblˈeiʃn̩
æblˈeiʃn̩
01

Phẫu thuật cắt bỏ mô cơ thể.

The surgical removal of body tissue.

Ví dụ

The ablation of the tumor was successful.

Việc cắt bỏ khối u đã thành công.

She underwent ablation to treat her heart condition.

Cô ấy trải qua sự cắt bỏ để điều trị tình trạng tim.

The ablation procedure was performed by Dr. Smith.

Quy trình cắt bỏ được thực hiện bởi Tiến sĩ Smith.

02

Việc loại bỏ băng tuyết khỏi sông băng hoặc tảng băng trôi bằng cách tan chảy hoặc bốc hơi.

The removal of snow and ice from a glacier or iceberg by melting or evaporation.

Ví dụ

The ablation of snow on Mount Everest is a concern.

Sự phai tàn tuyết trên núi Everest là một vấn đề.

Scientists study ablation rates to understand climate change effects.

Các nhà khoa học nghiên cứu tỷ lệ phai tàn để hiểu rõ tác động của biến đổi khí hậu.

The ablation of ice from polar regions is accelerating.

Sự phai tàn băng từ các vùng cực đang gia tăng.

Dạng danh từ của Ablation (Noun)

SingularPlural

Ablation

Ablations

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ablation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ablation

Không có idiom phù hợp