Bản dịch của từ Abolished trong tiếng Việt

Abolished

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abolished (Verb)

əbˈɑlɪʃt
əbˈɑlɪʃt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của bãi bỏ.

Simple past and past participle of abolish.

Ví dụ

Slavery was abolished in the United States in 1865.

Nô lệ đã bị bãi bỏ ở Hoa Kỳ vào năm 1865.

The law abolished many outdated social practices.

Luật đã bãi bỏ nhiều thực hành xã hội lỗi thời.

Was the death penalty abolished in your country?

Hình phạt tử hình đã bị bãi bỏ ở đất nước bạn chưa?

The government abolished the old law last year.

Chính phủ đã bãi bỏ luật cũ vào năm ngoái.

The new policy should not be abolished anytime soon.

Chính sách mới không nên bị bãi bỏ sớm.

Dạng động từ của Abolished (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Abolish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Abolished

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Abolished

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Abolishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Abolishing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abolished/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abolished

Không có idiom phù hợp