Bản dịch của từ Abstentionism trong tiếng Việt

Abstentionism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Abstentionism (Noun)

æbstˈɛnʃənˌɪzəm
æbstˈɛnʃənˌɪzəm
01

Chính sách bỏ phiếu trắng hoặc mong muốn từ chối bỏ phiếu hoặc sự tham gia khác liên quan đến một số khía cạnh của tiến trình chính trị.

A policy of abstaining or of the desirability of withholding ones vote or other participation with regard to some aspect of the political process.

Ví dụ

Abstentionism is popular among young voters in the 2024 election.

Chính sách không tham gia rất phổ biến trong số cử tri trẻ năm 2024.

Many believe abstentionism does not solve social issues effectively.

Nhiều người tin rằng chính sách không tham gia không giải quyết vấn đề xã hội hiệu quả.

Is abstentionism the best choice for improving voter turnout?

Chính sách không tham gia có phải là lựa chọn tốt nhất để cải thiện tỷ lệ cử tri không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/abstentionism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Abstentionism

Không có idiom phù hợp