Bản dịch của từ Academic success trong tiếng Việt

Academic success

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Academic success (Noun)

ˌækədˈɛmɨk səksˈɛs
ˌækədˈɛmɨk səksˈɛs
01

Sự đạt được các mục tiêu giáo dục.

The achievement of educational goals and objectives.

Ví dụ

Many students strive for academic success in their college applications.

Nhiều sinh viên cố gắng đạt được thành công học thuật trong hồ sơ nhập học.

Not every student achieves academic success during their high school years.

Không phải sinh viên nào cũng đạt được thành công học thuật trong những năm trung học.

What factors contribute to academic success in today's educational environment?

Những yếu tố nào góp phần vào thành công học thuật trong môi trường giáo dục hiện nay?

02

Hiệu suất học tập vượt qua chuẩn mực hoặc mong đợi.

Performance in school that surpasses the norm or expectations.

Ví dụ

Many students achieve academic success through hard work and dedication.

Nhiều học sinh đạt được thành công học tập nhờ nỗ lực và cống hiến.

Not all students experience academic success in their first year of college.

Không phải tất cả sinh viên đều trải qua thành công học tập trong năm đầu tiên.

What factors contribute to academic success among high school students?

Những yếu tố nào góp phần vào thành công học tập của học sinh trung học?

03

Sự công nhận hoặc tôn trọng nhận được nhờ xuất sắc trong giáo dục.

Recognition or respect received due to excellence in education.

Ví dụ

Many students achieve academic success through hard work and dedication.

Nhiều sinh viên đạt được thành công học tập nhờ làm việc chăm chỉ.

Not all students receive academic success despite their efforts.

Không phải tất cả sinh viên đều nhận được thành công học tập mặc dù cố gắng.

What factors contribute to academic success in social studies?

Những yếu tố nào góp phần vào thành công học tập trong môn xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Academic success cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] As long as children can maintain this passion, they may become more in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] In conclusion, although practical skills have their merits, I am convinced that schools should primarily focus on and passing examinations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] First, young people can broaden their knowledge and gain new skills through experiential learning, which contributes to their at university [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] Firstly, young pupils from countries that place high value on grades and achievements have already been negatively influenced by the stress of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022

Idiom with Academic success

Không có idiom phù hợp