Bản dịch của từ Acanthocyte trong tiếng Việt

Acanthocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acanthocyte (Noun)

ˌækənθˈoʊsti
ˌækənθˈoʊsti
01

Một hồng cầu bất thường có các tế bào chất có khoảng cách không đều, giống như cột sống, đặc biệt gặp ở những bệnh nhân bẩm sinh không có lipoprotein mật độ thấp trong máu.

An abnormal erythrocyte having irregularly spaced spinelike cytoplasmic projections seen especially in patients with congenital absence of lowdensity lipoprotein in the blood.

Ví dụ

Acanthocytes are often found in patients with liver disease.

Acanthocytes thường được tìm thấy ở bệnh nhân mắc bệnh gan.

Doctors do not commonly see acanthocytes in healthy individuals.

Các bác sĩ không thường thấy acanthocytes ở những người khỏe mạnh.

Are acanthocytes linked to any specific social health issues?

Acanthocytes có liên quan đến vấn đề sức khỏe xã hội nào không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acanthocyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acanthocyte

Không có idiom phù hợp