Bản dịch của từ Erythrocyte trong tiếng Việt

Erythrocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Erythrocyte (Noun)

ɪɹˈɪɵɹəsaɪt
ɪɹˈɪɵɹəsaɪt
01

Một tế bào hồng cầu, (ở người) thường là một đĩa hai mặt lõm không có nhân. hồng cầu chứa sắc tố huyết sắc tố, tạo ra màu đỏ cho máu và vận chuyển oxy và carbon dioxide đến và đi từ các mô.

A red blood cell which in humans is typically a biconcave disc without a nucleus erythrocytes contain the pigment haemoglobin which imparts the red colour to blood and transport oxygen and carbon dioxide to and from the tissues.

Ví dụ

Erythrocytes transport oxygen efficiently in the human bloodstream.

Erythrocytes vận chuyển oxy hiệu quả trong dòng máu của con người.

Erythrocytes do not carry nutrients like white blood cells do.

Erythrocytes không mang chất dinh dưỡng như các tế bào bạch cầu.

How do erythrocytes help in delivering oxygen to tissues?

Erythrocytes giúp cung cấp oxy cho các mô như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erythrocyte cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Erythrocyte

Không có idiom phù hợp