Bản dịch của từ Accusative trong tiếng Việt

Accusative

Adjective Noun [U/C]

Accusative (Adjective)

əkjˈuzətɪv
əkjˈuzətɪv
01

(bằng tiếng latin, tiếng hy lạp, tiếng đức và một số ngôn ngữ khác) biểu thị trường hợp danh từ, đại từ và tính từ diễn tả đối tượng của một hành động hoặc mục tiêu của chuyển động.

In latin greek german and some other languages denoting a case of nouns pronouns and adjectives which expresses the object of an action or the goal of motion.

Ví dụ

The accusative pronoun is used to show the object of a verb.

Đại từ quá khứ được sử dụng để chỉ đối tượng của một động từ.

She teaches the accusative case in German grammar class.

Cô ấy giảng về trường hợp quá khứ trong lớp ngữ pháp Đức.

The accusative adjective describes the goal of the social event.

Tính từ quá khứ mô tả mục tiêu của sự kiện xã hội.

Accusative (Noun)

əkjˈuzətɪv
əkjˈuzətɪv
01

Một từ trong trường hợp buộc tội.

A word in the accusative case.

Ví dụ

She saw him at the party.

Cô ấy nhìn thấy anh ta tại bữa tiệc.

He gave her a gift for her birthday.

Anh ta tặng cô ấy một món quà cho sinh nhật của cô ấy.

The teacher praised the students.

Giáo viên khen ngợi học sinh.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accusative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Accusative

Không có idiom phù hợp