Bản dịch của từ Acquit trong tiếng Việt

Acquit

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acquit (Verb)

əkwˈɪt
əkwˈɪt
01

Miễn phí (ai đó) khỏi cáo buộc hình sự bằng bản án vô tội.

Free (someone) from a criminal charge by a verdict of not guilty.

Ví dụ

The jury decided to acquit the defendant of all charges.

Ban hội thẩm quyết định tha bị cáo tất cả các cáo buộc.

The acquittal of the accused brought relief to the community.

Sự tha bị cáo mang lại sự nhẹ nhõm cho cộng đồng.

The lawyer successfully argued to acquit her client in court.

Luật sư thành công trong việc bào chữa để tha bệnh nhân của mình tại tòa án.

02

Tiến hành bản thân hoặc thực hiện theo một cách cụ thể.

Conduct oneself or perform in a specified way.

Ví dụ

She acquits herself well in social situations.

Cô ấy tự giác tốt trong các tình huống xã hội.

He acquits his duties responsibly at social events.

Anh ấy hoàn thành trách nhiệm của mình một cách có trách nhiệm tại các sự kiện xã hội.

They acquit themselves gracefully at the social gathering.

Họ tự giác một cách duyên dáng tại buổi tụ họp xã hội.

Dạng động từ của Acquit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Acquit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Acquitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Acquitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Acquits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Acquitting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Acquit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acquit

Không có idiom phù hợp