Bản dịch của từ Acrogenous trong tiếng Việt

Acrogenous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Acrogenous (Adjective)

əkɹˈɑdʒənəs
əkɹˈɑdʒənəs
01

Chủ yếu là nấm học. đặc biệt là bào tử nấm hoặc bào tử: mọc ở đầu sợi nấm hoặc bào tử.

Chiefly mycology especially of a fungal spore or conidium borne at the tip of a hypha or conidiophore.

Ví dụ

The acrogenous spores help mushrooms grow in social environments.

Các bào tử acrogenous giúp nấm phát triển trong môi trường xã hội.

Social fungi do not produce acrogenous spores in dark areas.

Nấm xã hội không sản xuất bào tử acrogenous trong những khu vực tối.

Are acrogenous spores important for social fungi's reproduction?

Các bào tử acrogenous có quan trọng cho sự sinh sản của nấm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/acrogenous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Acrogenous

Không có idiom phù hợp