Bản dịch của từ Actinon trong tiếng Việt

Actinon

Noun [U/C]

Actinon (Noun)

ˈæktənˌɑn
ˈæktənˌɑn
01

Hoá học. bất kỳ nguyên tố hóa học nào của chuỗi actinide.

Chemistry. any of the chemical elements of the actinide series.

Ví dụ

Uranium is an actinon used in nuclear reactors.

Uranium là một actinon được sử dụng trong các nhà máy hạt nhân.

Plutonium is another actinon with radioactive properties.

Plutonium là một actinon khác với tính chất phóng xạ.

02

Hóa học và vật lý. một đồng vị của khí phóng xạ radon, có số khối 219, xuất hiện trong chuỗi phân rã actini.

Chemistry and physics. an isotope of the radioactive gas radon, of mass number 219, occurring in the actinium decay series.

Ví dụ

Scientists detected actinon in the environment during their research.

Nhà khoa học phát hiện actinon trong môi trường trong quá trình nghiên cứu của họ.

The presence of actinon in the soil raised concerns among residents.

Sự hiện diện của actinon trong đất gây lo ngại cho cư dân.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Actinon

Không có idiom phù hợp