Bản dịch của từ Aeronautical trong tiếng Việt

Aeronautical

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aeronautical (Adjective)

ˌɛɹənˈɑtəkl
ˌɛɹoʊnˈɑtəkl
01

Liên quan đến khoa học hoặc thực hành chế tạo hoặc lái máy bay.

Relating to the science or practice of building or flying aircraft.

Ví dụ

She studied aeronautical engineering at university.

Cô ấy học kỹ thuật hàng không ở trường đại học.

He has no interest in aeronautical technology.

Anh ấy không quan tâm đến công nghệ hàng không.

Dạng tính từ của Aeronautical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Aeronautical

Hàng không

More aeronautical

Hàng không hơn

Most aeronautical

Hàng không

Aeronautical (Noun)

ˌɛɹənˈɑtəkl
ˌɛɹoʊnˈɑtəkl
01

Một nhánh kỹ thuật liên quan đến thiết kế và sản xuất máy bay.

A branch of engineering that deals with the design and production of aircraft.

Ví dụ

Aeronautical engineering is an important field for aviation development.

Kỹ thuật hàng không là một lĩnh vực quan trọng cho phát triển hàng không.

Not many universities offer degrees in aeronautical engineering.

Không nhiều trường đại học cung cấp bằng kỹ sư hàng không.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aeronautical/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.