Bản dịch của từ Aestivate trong tiếng Việt

Aestivate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aestivate (Verb)

ˈɛstəveɪt
ˈɛstəveɪt
01

(của côn trùng, cá hoặc động vật lưỡng cư) trải qua thời kỳ nóng hoặc khô trong trạng thái hôn mê hoặc ngủ đông kéo dài.

Of an insect fish or amphibian spend a hot or dry period in a prolonged state of torpor or dormancy.

Ví dụ

Frogs aestivate during the summer heat in the wetlands.

Ếch ngủ hè trong cái nóng mùa hè ở các vùng đất ngập nước.

Insects do not aestivate in cooler climates like Seattle.

Côn trùng không ngủ hè ở những khí hậu mát mẻ như Seattle.

Do amphibians aestivate to survive hot summer months?

Có phải lưỡng cư ngủ hè để sống sót qua những tháng mùa hè nóng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aestivate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aestivate

Không có idiom phù hợp