Bản dịch của từ Amphibian trong tiếng Việt

Amphibian

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Amphibian(Noun)

æmfˈɪbiən
ˈæmfɪbiən
01

Một thuật ngữ thường được sử dụng để mô tả bất kỳ loài nào trong số nhiều loài có khả năng vượt trội cả dưới nước và trên cạn.

A term sometimes used to describe any of a variety of species that excel in both water and on land

Ví dụ
02

Một người hoặc vật có khả năng sống cả trên cạn lẫn dưới nước.

A person or thing that is able to live both on land and in water

Ví dụ
03

Bất kỳ thành viên nào trong lớp động vật có xương sống máu lạnh, bao gồm ếch, nhái, kỳ nhông và salamander, được đặc trưng bởi giai đoạn thanh niên thở bằng mang dưới nước và giai đoạn trưởng thành thở bằng phổi trên cạn.

Any member of a class of coldblooded vertebrates that includes frogs toads newts and salamanders characterized by an aquatic gillbreathing juvenile stage and a terrestrial lungbreathing adult stage

Ví dụ