Bản dịch của từ Amphibian trong tiếng Việt

Amphibian

AdjectiveNoun [U/C]

Amphibian (Adjective)

01

Liên quan đến động vật lưỡng cư.

Relating to amphibians

Ví dụ

The amphibian exhibit at the zoo showcases various species.

Trưng bày động vật lưỡng cư tại vườn thú trưng bày nhiều loài khác nhau.

Children enjoy learning about amphibian life cycles in science class.

Trẻ em thích học về chu kỳ sống của động vật lưỡng cư trong lớp học khoa học.

The documentary highlighted the importance of protecting amphibian habitats.

Bộ phim tài liệu nổi bật về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường sống của động vật lưỡng cư.

Amphibian (Noun)

01

Một loài động vật có xương sống máu lạnh thuộc lớp bao gồm ếch, cóc, sa giông, kỳ nhông và giun đũa. chúng được phân biệt bằng cách có giai đoạn ấu trùng thở bằng mang dưới nước, sau đó (thường) là giai đoạn trưởng thành thở bằng phổi trên cạn.

A coldblooded vertebrate animal of a class that comprises the frogs toads newts salamanders and caecilians they are distinguished by having an aquatic gillbreathing larval stage followed typically by a terrestrial lungbreathing adult stage

Ví dụ

The social event at the zoo featured an exhibit on amphibians.

Sự kiện xã hội tại sở thú có trưng bày về loài lưỡng cư.

Children at the school learned about different types of amphibians.

Các em học sinh tại trường học học về các loại lưỡng cư khác nhau.

The environmental club organized a campaign to protect amphibian habitats.

Câu lạc bộ môi trường tổ chức một chiến dịch để bảo vệ môi trường sống của lưỡng cư.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Amphibian

Không có idiom phù hợp