Bản dịch của từ Aggrieved party trong tiếng Việt

Aggrieved party

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aggrieved party (Noun)

əɡɹˈivd pˈɑɹti
əɡɹˈivd pˈɑɹti
01

Một người hoặc nhóm đã chịu thiệt hại hoặc tổn thất và tìm kiếm biện pháp pháp lý.

A person or group that has suffered damage or loss and seeks legal remedy.

Ví dụ

The aggrieved party filed a complaint against the noisy neighbor last week.

Bên bị thiệt hại đã nộp đơn khiếu nại về hàng xóm ồn ào tuần trước.

The aggrieved party did not receive any response from the landlord.

Bên bị thiệt hại đã không nhận được phản hồi nào từ chủ nhà.

Is the aggrieved party willing to negotiate a settlement with the company?

Bên bị thiệt hại có sẵn sàng thương lượng một thỏa thuận với công ty không?

The aggrieved party filed a complaint against the company for unfair practices.

Bên bị thiệt hại đã nộp đơn khiếu nại công ty về hành vi không công bằng.

The aggrieved party did not receive any compensation for the damages incurred.

Bên bị thiệt hại đã không nhận được bất kỳ khoản bồi thường nào cho thiệt hại.

02

Trong bối cảnh pháp lý, một người hoặc tổ chức đã bị sai trái hoặc tổn hại theo nghĩa pháp lý.

In legal contexts, an individual or entity that has been wronged or harmed in a legal sense.

Ví dụ

The aggrieved party filed a complaint against the company last month.

Bên bị thiệt hại đã nộp đơn khiếu nại chống lại công ty tháng trước.

The aggrieved party did not receive any compensation for their loss.

Bên bị thiệt hại không nhận được bất kỳ khoản bồi thường nào cho tổn thất của họ.

Is the aggrieved party seeking legal advice for their situation?

Bên bị thiệt hại có đang tìm kiếm lời khuyên pháp lý cho tình huống của họ không?

The aggrieved party filed a complaint against the company last week.

Bên bị thiệt hại đã nộp đơn khiếu nại công ty tuần trước.

The aggrieved party did not receive any compensation for their losses.

Bên bị thiệt hại đã không nhận được bất kỳ khoản bồi thường nào cho thiệt hại.

03

Một bên trong vụ kiện cáo buộc đã bị tổn thương hoặc sai trái bởi hành động của bên khác.

A party in a lawsuit who claims to have been injured or wronged by the actions of another party.

Ví dụ

The aggrieved party filed a complaint against the local government last week.

Bên bị thiệt hại đã nộp đơn khiếu nại chính quyền địa phương tuần trước.

The aggrieved party did not receive any compensation for their damages.

Bên bị thiệt hại đã không nhận được bất kỳ khoản bồi thường nào.

Is the aggrieved party seeking legal action against the company?

Bên bị thiệt hại có đang tìm kiếm hành động pháp lý chống lại công ty không?

The aggrieved party filed a lawsuit against the company for unfair practices.

Bên bị thiệt hại đã đệ đơn kiện công ty vì các hành vi không công bằng.

The aggrieved party did not receive any compensation for their losses.

Bên bị thiệt hại không nhận được bất kỳ khoản bồi thường nào cho tổn thất của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aggrieved party cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Aggrieved party

Không có idiom phù hợp