Bản dịch của từ Aliens trong tiếng Việt

Aliens

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aliens (Noun)

ˈeɪlinz
ˈeɪlinz
01

Một người không phải là công dân của quốc gia nơi họ sinh sống.

A person who is not a citizen of the country in which they live.

Ví dụ

Many aliens live in the United States seeking better opportunities.

Nhiều người nước ngoài sống ở Hoa Kỳ để tìm kiếm cơ hội tốt hơn.

Not all aliens feel welcomed in their new communities.

Không phải tất cả người nước ngoài đều cảm thấy được chào đón trong cộng đồng mới.

Do aliens face challenges when integrating into society?

Liệu người nước ngoài có gặp khó khăn khi hòa nhập vào xã hội không?

02

Người đến từ nước ngoài.

People from a foreign country.

Ví dụ

Many aliens live in the United States, contributing to its culture.

Nhiều người nước ngoài sống ở Hoa Kỳ, đóng góp vào văn hóa.

Not all aliens understand American customs and traditions.

Không phải tất cả người nước ngoài đều hiểu phong tục và truyền thống Mỹ.

Do aliens face challenges when adapting to new environments?

Liệu người nước ngoài có gặp khó khăn khi thích nghi với môi trường mới không?

03

Sinh vật ngoài trái đất.

Extraterrestrial beings.

Ví dụ

Many believe aliens visit Earth to study human behavior.

Nhiều người tin rằng người ngoài hành tinh đến Trái Đất để nghiên cứu hành vi con người.

Aliens do not communicate with us in any known language.

Người ngoài hành tinh không giao tiếp với chúng ta bằng bất kỳ ngôn ngữ nào.

Do aliens exist among us in secret?

Liệu người ngoài hành tinh có tồn tại giữa chúng ta một cách bí mật không?

Dạng danh từ của Aliens (Noun)

SingularPlural

Alien

Aliens

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aliens/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] To begin with, being forced to live in surroundings will likely cause these creatures to be stressed, which hurts them mentally, or even to give up eating, which harms them physically [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] For example, in multinational corporations with employees from diverse cultures, mandating a Western dress code might those who prefer traditional attire [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Aliens

Không có idiom phù hợp