Bản dịch của từ Allocate resources trong tiếng Việt

Allocate resources

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Allocate resources (Verb)

ˈæləkˌeɪt ɹˈisɔɹsɨz
ˈæləkˌeɪt ɹˈisɔɹsɨz
01

Phân bổ hoặc giao nguồn lực hoặc nhiệm vụ cho một mục đích cụ thể.

To distribute or assign resources or duties for a specific purpose.

Ví dụ

The government will allocate resources for education in 2024.

Chính phủ sẽ phân bổ nguồn lực cho giáo dục vào năm 2024.

They do not allocate resources equally among all social programs.

Họ không phân bổ nguồn lực một cách công bằng giữa các chương trình xã hội.

Will the city allocate resources to improve public transportation this year?

Thành phố có phân bổ nguồn lực để cải thiện giao thông công cộng năm nay không?

02

Để dành riêng cho một mục đích cụ thể.

To set apart for a particular purpose.

Ví dụ

The government will allocate resources for social welfare programs next year.

Chính phủ sẽ phân bổ nguồn lực cho các chương trình phúc lợi xã hội năm tới.

They do not allocate resources effectively for community development projects.

Họ không phân bổ nguồn lực hiệu quả cho các dự án phát triển cộng đồng.

Will the city allocate resources for the homeless shelter this winter?

Liệu thành phố có phân bổ nguồn lực cho nơi trú ẩn người vô gia cư mùa đông này không?

03

Xác định một lượng cụ thể tài nguyên được sử dụng cho một nhiệm vụ cụ thể.

To specify a particular amount of resources to be used for a specific task.

Ví dụ

The government will allocate resources for education in 2024.

Chính phủ sẽ phân bổ tài nguyên cho giáo dục vào năm 2024.

They do not allocate resources for community projects effectively.

Họ không phân bổ tài nguyên cho các dự án cộng đồng một cách hiệu quả.

Will the city allocate resources for public health this year?

Thành phố có phân bổ tài nguyên cho sức khỏe cộng đồng trong năm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Allocate resources cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] By toward medical research, science can continue alleviating human suffering and enhancing overall health outcomes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] Their capacity to implement interventions, and regulate industries can profoundly impact this challenge, ensuring a healthier future for children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Secondly, it is better for companies to their to other aspects of their business [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] There is an opinion that the most effective method for a nation to ready itself for the future is by its toward the development of its youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Allocate resources

Không có idiom phù hợp