Bản dịch của từ Alzheimer trong tiếng Việt

Alzheimer

Noun [U/C]

Alzheimer (Noun)

01

Một sự suy thoái tinh thần tiến triển có thể xảy ra ở tuổi trung niên hoặc tuổi già, do sự thoái hóa toàn bộ của não.

A progressive mental deterioration that can occur in middle or old age due to generalized degeneration of the brain.

Ví dụ

Alzheimer is a common disease among elderly people in our society.

Alzheimer là một căn bệnh phổ biến ở người cao tuổi trong xã hội chúng ta.

She worries about her grandmother developing Alzheimer in the future.

Cô ấy lo lắng về việc bà của mình phát triển Alzheimer trong tương lai.

Does early detection of Alzheimer help in managing the condition effectively?

Việc phát hiện sớm Alzheimer có giúp quản lý tình trạng hiệu quả không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Alzheimer

Không có idiom phù hợp