Bản dịch của từ Anemic trong tiếng Việt

Anemic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anemic (Adjective)

ənˈimɪk
ənˈimɪk
01

(mở rộng) yếu; bơ phờ; thiếu sức mạnh, sức sống, sức sống hoặc màu sắc.

By extension weak listless lacking power vigor vitality or colorfulness.

Ví dụ

The anemic response to the charity event was disappointing.

Phản hồi yếu đuối đến sự kiện từ thiện làm thất vọng.

Her anemic performance in the play left the audience unimpressed.

Màn trình diễn yếu đuối của cô trong vở kịch khiến khán giả không ấn tượng.

The anemic growth of the social media platform led to its decline.

Sự phát triển yếu đuối của nền tảng truyền thông xã hội dẫn đến suy thoái của nó.

02

Của, liên quan đến, hoặc bị thiếu máu.

Of pertaining to or suffering from anemia.

Ví dụ

The anemic patient required a blood transfusion urgently.

Bệnh nhân thiếu máu cần một cuộc truyền máu ngay lập tức.

The anemic children in the community needed nutritional support.

Những đứa trẻ thiếu máu trong cộng đồng cần hỗ trợ dinh dưỡng.

The anemic elderly population often lacks energy and feels weak.

Người cao tuổi thiếu máu thường thiếu năng lượng và cảm thấy yếu đuối.

Dạng tính từ của Anemic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Anemic

Thiếu máu cục bộ

More anemic

Thiếu máu nhiều hơn

Most anemic

Thiếu máu cục bộ

Anemic (Noun)

ənˈimɪk
ənˈimɪk
01

Người bị thiếu máu.

An individual who has anemia.

Ví dụ

The doctor diagnosed her as anemic due to low iron levels.

Bác sĩ chẩn đoán cô ấy là bị thiếu máu do hàm lượng sắt thấp.

The anemic patient received iron supplements to improve her condition.

Bệnh nhân thiếu máu được uống bổ sung sắt để cải thiện tình trạng sức khỏe của cô ấy.

The anemic child felt tired and weak most of the time.

Đứa trẻ bị thiếu máu cảm thấy mệt mỏi và yếu đuối hầu hết thời gian.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anemic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anemic

Không có idiom phù hợp