Bản dịch của từ Apple pie trong tiếng Việt

Apple pie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apple pie (Noun)

ˈæpl̩ pɑɪ
ˈæpl̩ pɑɪ
01

Một loại bánh ngọt làm từ táo nấu chín.

A pie or tart made with a filling of cooked apples.

Ví dụ

She baked a delicious apple pie for the social event.

Cô ấy đã nướng một chiếc bánh táo thơm ngon cho sự kiện xã hội.

The social gathering featured homemade apple pie for dessert.

Buổi họp mặt giao lưu có bánh táo tự làm để tráng miệng.

The community fundraiser sold slices of apple pie to raise funds.

Người gây quỹ cộng đồng đã bán những lát bánh táo để gây quỹ.

02

(phương ngữ, vương quốc anh) bất kỳ loại cây liễu nào.

(dialectal, uk) any of various willowherbs.

Ví dụ

At the social gathering, the host served delicious apple pie.

Tại buổi họp mặt giao lưu, người chủ trì đã phục vụ những chiếc bánh táo thơm ngon.

The apple pie recipe has been passed down for generations.

Công thức làm bánh táo đã được truyền qua nhiều thế hệ.

She baked an apple pie using fresh ingredients from the market.

Cô ấy nướng một chiếc bánh táo bằng nguyên liệu tươi mua ở chợ.

03

(nghĩa bóng) bất cứ điều gì tích cực mang đậm chất mỹ.

(figuratively) anything positive that is quintessentially american.

Ví dụ

Thanksgiving dinner is not complete without apple pie.

Bữa tối Lễ tạ ơn sẽ không trọn vẹn nếu thiếu bánh táo.

In American culture, apple pie is a symbol of tradition.

Trong văn hóa Mỹ, bánh táo là biểu tượng của truyền thống.

She baked an apple pie for the neighborhood social event.

Cô nướng một chiếc bánh táo cho sự kiện xã hội của khu phố.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/apple pie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] After that, I helped my mom bake my favourite and make many Vietnamese specialities [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Apple pie

Không có idiom phù hợp