Bản dịch của từ Archdeacon trong tiếng Việt

Archdeacon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Archdeacon (Noun)

ˈɑrtʃˌdi.kən
ˈɑrtʃˌdi.kən
01

Một giáo sĩ kitô giáo cấp cao (trong giáo hội sơ khai là phó tế, trong giáo hội anh giáo hiện đại là linh mục) được giám mục ủy thác một số trách nhiệm nhất định.

A senior christian cleric in the early church a deacon in the modern anglican church a priest to whom a bishop delegates certain responsibilities.

Ví dụ

The archdeacon organized a charity event for local families in need.

Đại phó tế đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho các gia đình địa phương.

The archdeacon did not attend the community meeting last Saturday.

Đại phó tế đã không tham dự cuộc họp cộng đồng vào thứ Bảy tuần trước.

Did the archdeacon support the new social outreach programs in town?

Đại phó tế có ủng hộ các chương trình tiếp cận xã hội mới trong thị trấn không?

The archdeacon oversees the church's charitable activities in the community.

Ngài quản lý các hoạt động từ thiện của nhà thờ trong cộng đồng.

The archdeacon was not available to lead the Sunday service last week.

Ngài không có mặt để dẫn lễ vào Chúa Nhật tuần trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/archdeacon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Archdeacon

Không có idiom phù hợp