Bản dịch của từ Armchair trong tiếng Việt
Armchair
Noun [U/C]

Armchair(Noun)
ˈɑːmtʃeə
ˈɑrmˌtʃɛr
01
Ghế có tay vịn và tựa lưng thường được bọc đệm, nơi một người có thể ngồi thoải mái.
A chair with sides and a back typically upholstered in which a person can sit comfortably
Ví dụ
02
Một vị trí có thẩm quyền hoặc quyền kiểm soát, đặc biệt là trong một ủy ban hoặc tổ chức.
A position of authority or control especially in a committee or organization
Ví dụ
