Bản dịch của từ Armchair trong tiếng Việt

Armchair

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Armchair(Noun)

ˈɑːmtʃeə
ˈɑrmˌtʃɛr
01

Ghế có tay vịn và tựa lưng thường được bọc đệm, nơi một người có thể ngồi thoải mái.

A chair with sides and a back typically upholstered in which a person can sit comfortably

Ví dụ
02

Một vị trí có thẩm quyền hoặc quyền kiểm soát, đặc biệt là trong một ủy ban hoặc tổ chức.

A position of authority or control especially in a committee or organization

Ví dụ
03

Một chiếc ghế được thiết kế cho một người, thường dùng để ngồi thư giãn.

A seat designed for one person often for relaxed sitting

Ví dụ