Bản dịch của từ Arr. trong tiếng Việt

Arr.

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arr. (Noun)

ˈɑɹ.
ˈɑɹ.
01

Một nhóm hoặc tập hợp những thứ thuộc về nhau và thường được mang theo cùng nhau.

A group or collection of things that belong together and are usually carried together.

Ví dụ

Carrying a bag, wallet, and keys is an essential arr.

Mang theo túi xách, ví và chìa khóa là những thứ thiết yếu

She organized her arr. of books on the shelf.

Cô sắp xếp hành lý của mình. số sách trên kệ.

The arr. of friends gathered for a picnic in the park.

Arr. của bạn bè tụ tập đi dã ngoại trong công viên.

Arr. (Verb)

ˈɑɹ.
ˈɑɹ.
01

Để đặt mọi thứ theo một trật tự hoặc vị trí cụ thể.

To put things in a particular order or position.

Ví dụ

She arranges flowers beautifully for social events.

Cô ấy cắm hoa thật đẹp cho các sự kiện xã hội.

He arranges chairs in a circle for the social gathering.

Anh ấy sắp xếp những chiếc ghế thành vòng tròn cho buổi họp mặt giao lưu.

They arrange the schedule to accommodate everyone at the social club.

Họ sắp xếp lịch trình để phù hợp với tất cả mọi người trong câu lạc bộ xã hội.

02

Đến với nhau trong một nhóm.

To come together in a group.

Ví dụ

People arr to discuss community issues.

Mọi người đến để thảo luận về các vấn đề cộng đồng.

Students arr to form study groups.

Học sinh đến để thành lập các nhóm học tập.

Neighbors arr for a block party.

Hàng xóm đến dự một bữa tiệc trong khối.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arr./

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arr.

Không có idiom phù hợp