Bản dịch của từ Ascribe to trong tiếng Việt

Ascribe to

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ascribe to (Verb)

01

Để gán một cái gì đó cho một nguyên nhân, nguồn hoặc người cụ thể.

To attribute something to a particular cause source or person.

Ví dụ

She ascribed her success to her hard work.

Cô ấy gán thành công của mình cho sự làm việc chăm chỉ.

The study ascribes the increase in crime rates to poverty.

Nghiên cứu gán sự tăng của tỷ lệ tội phạm cho nghèo đói.

He ascribes his happiness to spending time with family.

Anh ấy gán sự hạnh phúc của mình cho việc dành thời gian với gia đình.

Ascribe to (Idiom)

01

Quy kết hoặc nghĩ là thuộc về, như một phẩm chất hoặc đặc điểm.

To attribute or think of as belonging as a quality or characteristic.

Ví dụ

Many people ascribe to the idea that kindness is important.

Nhiều người gán cho ý tưởng rằng lòng tốt là quan trọng.

She ascribes to the belief that honesty is the best policy.

Cô ấy gán cho niềm tin rằng trung thực là chính sách tốt nhất.

They ascribe to the notion that teamwork leads to success.

Họ gán cho quan điểm rằng làm việc nhóm dẫn đến thành công.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ascribe to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] In the first year, the proportion of individuals their work absence to sickness stood at nearly 45 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Ascribe to

Không có idiom phù hợp