Bản dịch của từ Asphalt trong tiếng Việt

Asphalt

Noun [U/C]Verb

Asphalt (Noun)

ˈæsfɔlt
ˈæsfɑlt
01

Hỗn hợp nhựa đường sẫm màu với cát hoặc sỏi, dùng làm bề mặt đường, lát sàn, lợp mái, v.v.

A mixture of dark bituminous pitch with sand or gravel used for surfacing roads flooring roofing etc.

Ví dụ

The city used asphalt to pave the new roads in 2023.

Thành phố đã sử dụng nhựa đường để trải các con đường mới vào năm 2023.

Many neighborhoods do not have asphalt roads, causing transportation issues.

Nhiều khu phố không có đường nhựa, gây ra vấn đề giao thông.

Is asphalt the best material for building roads in urban areas?

Nhựa đường có phải là vật liệu tốt nhất để xây dựng đường ở khu vực đô thị không?

Asphalt (Verb)

ˈæsfɔlt
ˈæsfɑlt
01

Bề mặt bằng nhựa đường.

Surface with asphalt.

Ví dụ

They asphalt the roads in downtown Chicago every summer.

Họ trải nhựa các con đường ở trung tâm Chicago mỗi mùa hè.

The city does not asphalt the rural roads often enough.

Thành phố không trải nhựa các con đường nông thôn đủ thường xuyên.

Do they asphalt the playgrounds in schools regularly?

Họ có trải nhựa các sân chơi trong trường học thường xuyên không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asphalt

Không có idiom phù hợp